Xem tử vi | Tử vi 2016 | Phong thủy 2016 | xem phong thủy nhà ở, XEm phong thủy tận nhà, xem phong thủy công ty, xem phong thủy, tư vấn phong thủy, tết âm lịch 2016,

Thursday, February 5, 2015

NĂM 2015 CHỌN NGƯỜI XÔNG ĐẤT, XÔNG NHÀ, HƯỚNG XUẤT HÀNH, GIỜ HOÀNG ĐẠO

Năm 2015 Chọn người xông đất; xông nhà; Hướng xuất hành; Giờ hoàng đạo
Xông đất là một phong tục có từ lâu đời của người Việt Nam. Mỗi dịp năm mới, mọi người đều mong muốn có người đến xông đất hợp với chủ nhà nhằm đem lại may mắn cho gia đình, cả năm thịnh vượng.

Lựa chọn người xông đất như thế nào, người đó phải hợp mệnh, hợp can với chủ nhà. Sau đây, là một số gợi ý cho việc lựa chọn những người hợp can để xông đất, xông nhà trong năm mới.

Chọn người xông nhà năm Ất Mùi 2015 cho chủ nhà là Nam

Nếu chủ nhà tuổi Tý, Ngọ, Mão, Dậu, thì nên chọn người  xông nhà có hành can Nhâm hoặc Ất
Nếu chủ nhà tuổi Dần, Thân, Tỵ, Hợi, thì nên chọn khách xông nhà có hành can Nhâm, Bính, Mậu
Đối với chủ nhà tuổi Thìn, Tuất, Sửu, Mùi, thì nên chọn khách xông nhà có hành can Ất, Nhâm, Tân

Chọn người xông nhà năm Ất Mùi 2015 cho chủ nhà là Nữ

Nếu chủ nhà tuổi Tý, Ngọ, nên chọn khách xông đất có hành can Bính , Mậu, Tân
Nếu chủ nhà tuổi Mão, Dậu, nên chọn khách xông đất có hành can Nhâm hoặc Ất
Nếu chủ nhà tuổi Dần , Thân, Tỵ, Hợi , nên chọn khách xông đất có hành can Nhâm, Bính, Mậu
Nếu chủ tuổi Thìn, Tuất, Sửu, Mùi , nên chọn khách xông đất có hành can Ất, Tân

Ngoài ra cụ thể hơn, bạn có thể đọc thêm chọn tuổi xông đất Tết Ất Mùi 2015 như sau:

Chọn theo tuổi :
Chủ nhà tuổi Tý: nên chọn người xông đất tuổi Thân, Thìn, Sửu
Chủ nhà tuổi Sửu: nên chọn người xông đất tuổi Tỵ, Dậu, Tý
Chủ nhà tuổi Dần: nên chọn người xông đất tuổi Ngọ, Tuất, Hợi
Chủ nhà tuổi Mão: nên chọn người xông đất tuổi Tuất, Hợi, Mùi
Chủ nhà tuổi Thìn: nên chọn người xông đất tuổi Dậu, Thân, Tý
Chủ nhà tuổi Tỵ: nên chọn người xông đất tuổi Thân, Dậu, Sửu
Chủ nhà tuổi Ngọ: nên chọn người xông đất tuổi Mùi, Dần, Tuất
Chủ nhà tuổi Mùi: nên chọn người xông đất tuổi Ngọ, Hợi, Mão
Chủ nhà tuổẫoThân: nên chọn người xông đất tuổi Tỵ, Tý,Thìn
Chủ nhà tuổi Dậu: nên chọn người xông đất tuổi Thìn, Tỵ, Sửu
Chủ nhà tuổi Tuất: nên chọn người xông đất tuổi Mão, Dần, Ngọ
Chủ nhà tuổi Hợi: nên chọn người xông đất tuổi Dần, Mão, Mùi

Chọn theo mệnh :
Chủ nhà mệnh Kim nên chọn người mệnh Thổ, Thủy, Kim
Chủ nhà mệnh Mộc nên chọn người mệnh Thủy, Hỏa, Mộc
Chủ nhà mệnh Thủy nên chọn người mệnh Kim, Mộc, Thủy
Chủ nhà mệnh Hỏa nên chọn người mệnh Mộc, Thổ, Hỏa
Chủ nhà mệnh Thổ nên chọn người mệnh Hỏa, Kim, Thổ

Xem hướng xuất hành năm 2015 theo ngày và giờ tốt
Chọn hướng trước khi xuất hành hoặc đi xa là điều cần thiết. Chọn được hướng theo mong muốn (cầu tài, cầu phúc...) của chuyến xuất hành, ta sẽ được như ý, vì mỗi hướng có một thần giám sát một tính chất công việc theo từng ngày (quan niệm từ xưa của người Á Ðông). Mỗi ngày có 3 Vị Thần giám sát ở ba hướng chính, trong đó có thần tốt và thần nghiêm khắc khó tính. Cụ thể có Hỷ Thần và Tài Thần là những thần tốt. Những ngày ấy đi về hướng đó sẽ tốt cho ý đồ của bạn. Căn cứ vào từng ngày sau đây để tìm hướng xuất hành đầu năm mới.
Ngày Giáp Tý:
  • Hỷ Thần ở phương Ðông Bắc
  • Tài Thần ở phương Ðông Nam
  • Giờ tốt: Tý, Sữu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu.
Ngày Ắt Sửu :
  • Hỷ Thần ở phương Tây Bắc
  • Tài Thần ở phương Ðông Nam
  • Giờ tốt: Dần, Mão, Tị, Thân, Tuất, Hợi.
Ngày Bính Dần:
  • Hỷ Thần ở phương Tây Nam
  • Tài Thần ở phương Chính Tây
  • Giờ tốt: Tý, Sữu, Thìn, Tị, Mùi, Tuất.
Ngày Ðinh Mão:
  • Hỷ Thần ở phương Chính Nam
  • Tài Thần ở phương chính Tây
  • Giờ tốt: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu.
Ngày Mậu Thìn:
  • Hỷ Thần ở phương Ðông Nam
  • Tài Thần ở phương Chính Nam
  • Giờ tốt: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu,
Ngày Kỷ Tỵ 
  • Hỷ Thần ở phương Ðông Bắc
  • Tài Thần ở phương Chính Bắc
  • Giờ tốt: Sữu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi.
Ngày canh Ngọ 
  • Hỷ Thần ở phương Tây Bắc
  • Tài Thần ở phương chính Tây
  • Giờ tốt: Tý, Sữu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu.
Ngày Tân Mùi:
  • Hỷ Thần ở phương Tây Nam
  • Tài Thần ở phương Chính Nam
  • Giờ tốt: Dấn, Mão, Ti, Thân, Tuất, Hợi.
Ngày Nhâm Thân:
  • Hỷ Thần ở phương Chính Nam
  • Tài Thần ở phương Chính Tây
  • Giờ tốt: Tý, Sữu, Thìn, Tị, Mùi, Tuất.
Ngày Quý Dậu:
  • Hỷ Thần ở phương Ðông Nam
  • Tài Thần ở phương Chính Nam
  • Giờ tốt: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu.
Ngày Giáp Tuất 
  • Hỷ Thần ở phương Ðông Bắc
  • Tài Thần ở phương Ðông Nam
  • Giờ tốt: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi.
Ngày Ất Hợi:
  • Hỷ Thần ở phương Tây Bắc
  • Tài Thần ở phương Ðông Nam
  • Giờ tốt: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi.
Ngày Bính Tý
  • Hỷ Thần ở phương Tây Nam
  • Tài Thần ở phương chính Ðông
  • Giờ tốt: Tý, Sữu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu.
Ngày Ðinh Sửu:
  • Hỷ Thần ở phương Chính Nam
  • Tài Thần ở phương Chính Tây
  • Giờ tốt: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi.
Ngày Mậu Dần:
  • Hỷ Thần ở phương Ðông Nam
  • Tài Thần ở phương Chính Bắc
  • Giờ tốt: Tý, Sữu, Thìn, Tị, Tuất.
Ngày Kỷ Mão:
  • Hỷ Thần ở phương Ðông Bắc
  • Tài Thần ở phương Chính Nam
  • Giờ tốt: Tý, Dẫn, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu.
Ngày Canh Thìn:
  • Hỷ Thần ở phương Tây Bắc
  • Tài Thần ở phương Chính Nam
  • Giờ tốt: Dẩn, Thìn, Tị, Thân, Dậu, Hợi.
Ngày Tân Tỵ:
  • Hỷ Thần ở phương Tây Nam
  • Tài Thần ở phương Ðông
  • Giờ tốt: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi.
Ngày Nhâm Ngọ:
  • Hỷ Thần ở phương Chính Nam
  • Tài Thần ở phương Chính Tây
  • Giờ tốt: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu.
Ngày Quý Mùi:
  • Hỷ Thần ở phương Ðông Nam
  • Tài Thần ở phương Chính Nam
  • Giờ tốt: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất,Hợi.
Ngày Giáp Thân:
  • Hỷ Thần ở phương Ðông Bắc
  • Tài Thần ỡ phương Đông Nam
  • Giờ tốt: Tý, Sữu, Thìn, Tỵ, Tuất.
Ngày Ất Dậu 
  • Hỷ Thần ở phương Tây Bắc
  • Tài Thần ở phương Đông Nam
  • Giờ tốt: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu.
Ngày Bính Tuất 
  • Hỷ Thần ở phương Tây Nam
  • Tài Thần ở phương Chính Tây
  • Giờ tốt: Thìn,  Thân, Dậu, Hợi.
Ngày Ðinh Hợi:
  • Hỷ Thần ở phương Chính Nam
  • Tài Thần ở phương Chính Đông
  • Giờ tốt: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi.
Ngày Mậu Tý:
  • Hỷ Thần ở phương Ðông Nam
  • Tài Thần ở phương Chính Bắc
  • Giờ tốt: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu.
Ngày Kỷ Sửu:
  • Hỷ Thần ở phương Đông Bắc
  • Tài Thần ở phương Chính Nam
  • Giờ tốt: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi.
Ngày Canh Dần:
  • Hỷ Thần ở phương Tây Bắc
  • Tài Thần ở phương Chính Ðông
  • Giờ tốt: Tý, Sửu, Thìn, Tị, Mùi, Tuất.
Ngày Tân Mão:
  • Hỷ Thần ở phương Tây Nam
  • Tài Thần ở phương Chính Ðông
  • Giờ tốt: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu.
Ngày Nhâm Thìn:
  • Hỷ Thần ở phương Chính Nam
  • Tài Thần ở phương Chính Tây
  • Giờ tốt: Dần, Thìn, Tị, Thân, Dậu, Hợi.
Ngày Quý Tị:
  • Hỷ Thần ở phương Ðông Nam
  • Tài Thần ở phương Chính Nam
  • Giờ tốt: Sữu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi.
Ngày Giáp Ngọ:
  • Hỷ Thần ở phương Ðông Bắc
  • Tài Thần ở phương Ðông Nam
  • Giờ tốt: Tý, Sữu, Mão, Ngọ, Thân Dậu.
Ngày Ất Mùi:
  • Hỷ Thần ở phương Tây Bắc
  • Tài Thần ở phương Ðông Nam
  • Giờ tốt: Dẩn, Mão, Tị, Thân, Hất, Hợi.
Ngày Bính Thân:
  • Hỷ Thần ở phương Tây Nam
  • Tài Thần ở phương Chính Tây
  • Giờ tốt: Tý, Sữu, Thìn, Mùi, Tuất.
Ngày Ðinh Dậu:
  • Hỷ Thần ở phương Chính Nam
  • Tài Thần ở phương Chính Tây
  • Giờ tốt: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu.
Ngày Mậu Tuất:
  • Hỷ Thần ở phương Ðông Nam
  • Tài Thần ở phương Chính Nam
  • Giờ tốt: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi.
Ngày Kỷ Hợi:
  • Hỷ Thần ở phương Ðông Bắc
  • Tài Thần ở phương Chính Bắc
  • Giờ tốt: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi.
Ngày Canh Tý:
  • Hỷ Thần ở phương Tây Bắc
  • Tài Thần ở phương Chính Ðông
  • Giờ tốt: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu.
Ngày Tân Sửu:
  • Hỷ Thần ở phương Tây Nam
  • Tài Thần ở phương Chính Tây
  • Giờ tốt: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hơi.
Ngày Nhâm Dần:
  • Hỷ Thần ở phương Chính Nam
  • Tài Thần ở phương Tây Nam
  • Giờ tốt: Tý, Sửu, Thìn,  Mùi, Tuất.
Ngày Quý Mão 
  • Hỷ Thần ở phương Ðông Nam
  • Tài Thần ở phương Chính Nam
  • Giờ tốt: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu.
Ngày Giáp Thìn:
  • Hỷ Thần ở phương Ðông Bắc
  • Tài Thần ở phương Ðông Nam
  • Giơg tốt: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi.
Ngày Ất Tỵ:
  • Hỷ Thần ở phương Tây Bắc
  • Tài Thần ở phương Ðông Nam
  • Giờ tốt: Sửu, Thìn, Ngọ, Tỵ, Tuất, Hợi.
Ngày Bính Ngọ 
  • Hỷ Thần ở phương Tây Nam
  • Tài Thần ở phương Chính Ðông
  • Giờ tốt: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu.
Ngày Ðinh Mùi:
  • Hỷ Thần ở phương Chính Nam
  • Tài Thần ở phương Chính Tây
  • Giờ tốt: Dần, Mão, Tị, Thân, Tuất, Hợi.
Ngày Mậu Thân 
  • Hỷ Thần ở phương Ðông Nam
  • Tài Thần ở phương Chính Bắc
  • Giờ tốt: Tý, Sửu, Thìn, Mùi, Tuất.
Ngày Kỷ Dậu:
  • Hỷ Thần ở phương Ðông Bắc
  • Tài Thần ở phương Chính Bắc
  • Giờ tốt: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu.
Ngày Canh Tuất:
  • Hỷ Thần ở phương Tây Bắc
  • Tài Thần ở phương Tây Nam
  • Giờ tốt: Dần, Thìn, Tị, Thân, Dậu, Hợi.
Ngày Tân Hợi:
  • Hỷ Thần ở phương Tây Nam
  • Tài Thần ở phương Chính Đông
  • Giờ tốt: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi.
Ngày Nhâm Tý:
  • Hỷ Thần ở phương Chính Nam
  • Tài Thần ở phương Chính Ðông
  • Giờ tốt: Tý, Sữu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu.
Ngày Quý Sửu:
  • Hỷ Thần ở phương Ðông Nam
  • Tài Thần ở phương Chính Tây
  • Giờ tốt: Dẩn, Mão, Tị, Thân, Tuất, Hợi.
Ngày Giáp Dần:
  • Hỷ Thần ở phương Ðông Bắc
  • Tài Thần ở phương Ðông Nam
  • Giờ tốt: Tý, Sửu, Thìn, Tị, Mùi, Tuất.
Ngày Ất Mão:
  • Hỷ Thần ở phương Tây Bắc
  • Tài Thần ở phương Ðông Nam
  • Giờ tốt: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu.
Ngày Bính Thìn:
  • Hỷ Thần ở phương Tây Nam
  • Tài Thần ở phương Chính Tây
  • Giờ tốt: Dẫn, Thìn, Tị, Thân, Dậu, Hợi.
Ngày Ðinh Tỵ:
  • Hỷ Thần ở phương Chính Nam
  • Tài Thần ở phương Chính Tây
  • Giờ tốt: Sữu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi.
Ngày Mậu Ngọ:
  • Hỷ Thần ở phương Ðông Nam
  • Tài Thần ở phương Chính Nam
  • Giờ tốt: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu.
Ngày Kỷ Mùi:
  • Hỷ Thần ở phương Ðông Bắc
  • Tài Thần ở phương Chính Nam
  • Giờ tốt: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi.
Ngày Canh Thân:
  • Hỷ Thần ở phương Tây Bắc
  • Tài Thần ở phương Tây Nam
  • Giờ tốt: Tý, Sửu, Thìn, Tị, Mùi, Tuất.
Ngày Tân Dậu:
  • Hỷ Thần ở phương Tây Nam
  • Tài Thần ở phương Tây
  • Giờ tốt: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu.
Ngày Nhâm Tuất:
  • Hỷ Thần ở phương Chính Nam
  • Tài Thần ở phương Chính Tây
  • Giờ tốt: Dẩn, Thìn, Tị, Thân, Dậu, Hợi.
Ngày Quý Hợi:
  • Hỷ Thần ở phương Ðông Nam
  • Tài Thần ở phương Chính Ðông
  • Giờ tốt: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi.
Như vậy bạn có thể tự mình xem hướng để xuất hành mà không cần phải đến thầy Ví dụ: nếu mống Một Tết là ngày Quý Hợi, ta xem ngày Quý Hợi => xuất hành hướng Đông Nam(Hỷ Thần), hướng Đông(Tài Thần) Giờ tốt: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi. Muốn biết ngày hôm nay là ngày gì ta xem lịch.


Giờ hoàng đạo là gì? Cách chọn giờ hoàng đạo
Theo phong tục cổ truyền, khởi đầu một việc gì, ngoài việc chọn ngày lành tháng tốt còn phải chọn giờ tốt. Xuất hành, khởi công xây dựng, khai trương cửa hàng, bắt đầu đi đón dâu, đưa dâu, bắt đầu lễ đưa ma, hạ huyệt đều phải chọn giờ hoàng đạo. Trừ trường hợp đặc biệt, ví dụ sắp đến giờ tàu, xe xuất phát, nếu đợi giờ tốt có khi nhỡ kế hoạch; hoặc có giờ tốt, ngày tốt, nhưng thời tiết rất xấu, chưa khởi công được... Nếu cứ quá câu nệ nhiều khi lại hỏng việc.
Để chọn ngày hoàng đạo, có thể xem phần "Chọn ngày kén giờ" Phan Kế Bính. Chúng tôi cũng giới thiệu một phương pháp đơn giản giúp bạn không biết chữ Hán cũng có thể tự xem được giờ hoàng đạo.
- Trước hết xem lịch để biết ngày hàng chi là ngày nào (từ tý đến hợi).
Một ngày đêm âm lịch là 12 giờ (2 tiếng đồng hồ là một giờ), bắt đầu là giờ tý (chính là 12 giờ đêm) theo thứ tự : Tý, sửu, dần, mão, thìn, tị, ngọ, mùi, thân, dậu, tuất, hợi.
Mỗi câu lục bát sau đây có 14 chữ: Hai chữ đầu chỉ 2 ngày, chhứ 3 chỉ giờ tý, chữ thứ 4 chỉ giờ sửu, lần lượt theo thứ tự từ chữ thứ 3 đến chữ 14 chỉ từ giờ tý, sửu, dần, mão...xem trong bảng, thấy chữ nào có phụ âm đầu là chữ "Đ" thì đó là giờ hoàng đạo. Phân tích tỷ mỉ hơn thì đó là các giờ: Thanh long, Minh đường, kim đường, thiên lương, ngọc đường, hoàng đạo
Bảng tính giờ hoàng đạo
NGÀY           TÝ    SỬU    DẦN    MÃO    THÌN    TỊ    NGỌ    MÙI    THÂN    DẬU    TUẤT    HỢI
Dần, Thân     Đi   Đứng     Bình      Yên       Đến     Đâu   Cũng    Được    Người    Quen     Đón    Chào
Mão, Dậu     Đến   Cửa      Động       Đào       Có     Tiên    Đưa     Đón     Qua       Đèo     Thiên    Thai
Thìn, Tuất     Ai    Ngóng     Đợi        Ai      Đường    Đi     Suôn     Sẻ        Đẹp       Đôi       Bạn      Đời
Tị, Hợi         Cuối    Đất      Cùng      Trời       Đến     Nơi     Đắc     Địa       Còn      Ngồi      Đắn      Đo
Tý, Ngọ        Đẹp     Đẽ      Tiền       Đồ       Qua     Sông   Đừng   Vội        Đợi        Đò      Sang   Ngang
Sửu, Mùi       Sẳn     Kẻ      Đưa     Đường    Băng    Đèo   Vượt    Suối      Đem     Sang     Đồn    Điền


Ví dụ: Xem bảng trên các đầu chữ có chữ Đ Là giờ hoàng đạo : ngày tí hoặc ngày ngọ thì giờ hoàng đạo đóng ở các giờ: Tý, sửu, mão, ngọ, thân, dậu.

0 comments:

Post a Comment